不知痛痒 bùzhī tòngyǎng

Từ hán việt: 【bất tri thống dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不知痛痒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tri thống dương). Ý nghĩa là: không đáng kể, vô tư, tê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不知痛痒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不知痛痒 khi là Thành ngữ

không đáng kể

inconsequential

vô tư

indifferent

numb

không có cảm giác

unfeeling

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知痛痒

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme chóu

    - Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?

  • - 不想 bùxiǎng zài 伤痛 shāngtòng le

    - Tôi không muốn đau đớn nữa.

  • - 局外人 júwàirén 不得而知 bùdéérzhī

    - người ngoài cuộc không sao biết được.

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

  • - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • - 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō 知道 zhīdào

    - anh ấy luôn miệng nói không biết.

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - āi 早知如此 zǎozhīrúcǐ jiù le

    - Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.

  • - 知其然 zhīqírán ér 不知其所以然 bùzhīqísuǒyǐrán

    - biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.

  • - 不知自爱 bùzhīzìài

    - không biết tự ái

  • - dōu 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.

  • - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • - jìng 知道 zhīdào 他们 tāmen zài 谈恋爱 tánliànài

    - Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.

  • - 莫非 mòfēi 知道 zhīdào

    - Chẳng lẽ anh ấy không biết?

  • - 知道 zhīdào 妈妈 māma bìng le 坐立不安 zuòlìbùān

    - Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.

  • - níng 不知 bùzhī de 意思 yìsī

    - Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?

  • - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

  • - 不痛不痒 bùtòngbùyǎng de 批评 pīpíng

    - phê bình không đến nơi đến chốn

  • - 这事 zhèshì gēn 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí

    - việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不知痛痒

Hình ảnh minh họa cho từ 不知痛痒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知痛痒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương , Dưỡng , Dạng
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTQ (大廿手)
    • Bảng mã:U+75D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao