敲诈 qiāozhà

Từ hán việt: 【xao trá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敲诈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xao trá). Ý nghĩa là: doạ dẫm; doạ nạt; bắt chẹt; bắt bí; ép chẹt, tống. Ví dụ : - 。 Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới. - 。 tống tiền.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敲诈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敲诈 khi là Động từ

doạ dẫm; doạ nạt; bắt chẹt; bắt bí; ép chẹt

依仗势力或用威胁、欺骗手段,索取财物

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 敲诈者 qiāozhàzhě 索要 suǒyào de 汇款地址 huìkuǎndìzhǐ 指向 zhǐxiàng

    - Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới

  • - 敲诈勒索 qiāozhàlèsuǒ

    - tống tiền.

tống

假借事端或利用时机, 用恐吓的方法, 勒索他人财物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲诈

  • - 敲诈勒索 qiāozhàlèsuǒ

    - tống tiền.

  • - 诈骗 zhàpiàn 钱财 qiáncái

    - lừa gạt tiền bạc

  • - 我们 wǒmen qiāo le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Chúng tôi đãi anh ấy một bữa ăn.

  • - 玻璃 bōlí 敲碎 qiāosuì le

    - Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - 兵不厌诈 bīngbùyànzhà

    - việc binh không ngại dối trá

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • - 而是 érshì 诈欺 zhàqī

    - Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.

  • - 德州 dézhōu yóu 宝宝 bǎobǎo 欺诈 qīzhà shù

    - Con dầu Texas?

  • - 敲打 qiāodǎ zhe 锣鼓 luógǔ

    - Cô ấy đang đánh trống.

  • - 孩子 háizi zài 敲打 qiāodǎ 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.

  • - chuí qiāo 钉子 dīngzi jìn 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.

  • - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • - 熟练地 shúliàndì 敲击 qiāojī zhe 檀板 tánbǎn

    - Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.

  • - yòng 檀板 tánbǎn 轻敲 qīngqiāo 引导 yǐndǎo 节拍 jiépāi

    - Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.

  • - 这是 zhèshì 敲诈者 qiāozhàzhě 索要 suǒyào de 汇款地址 huìkuǎndìzhǐ 指向 zhǐxiàng

    - Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới

  • - shì 一个 yígè 重要文件 zhòngyàowénjiàn 正在 zhèngzài 推敲 tuīqiāo 用词 yòngcí

    - Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敲诈

Hình ảnh minh họa cho từ 敲诈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲诈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiāo
    • Âm hán việt: Xao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYE (卜月卜水)
    • Bảng mã:U+6572
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao