Đọc nhanh: 讹诈 (ngoa trá). Ý nghĩa là: lừa bịp tống tiền; lừa gạt tống tiền, doạ dẫm; đe doạ. Ví dụ : - 核讹诈 mối đe doạ vũ khí hạt nhân
Ý nghĩa của 讹诈 khi là Động từ
✪ lừa bịp tống tiền; lừa gạt tống tiền
假借某种理由向人强迫索取财物
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
✪ doạ dẫm; đe doạ
威胁恫吓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讹诈
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 而是 诈欺
- Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.
- 德州 油 宝宝 欺诈 术
- Con dầu Texas?
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 她 诈 哭 起来
- Cô ấy giả vờ khóc lên.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 那 人 诈死 吓人
- Người đó giả chết để dọa người.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 核讹诈
- mối đe doạ vũ khí hạt nhân
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 别想 对 我 进行 讹诈
- Đừng có hòng lừa gạt tôi.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讹诈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讹诈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讹›
诈›