Đọc nhanh: 诓骗 (cuống phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt, lừa đảo, bom.
Ý nghĩa của 诓骗 khi là Động từ
✪ lừa gạt
to defraud
✪ lừa đảo
to swindle
✪ bom
✪ loè bịp
说谎话骗人; 欺骗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诓骗
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 你 干 答应 不 做 , 不是 骗 我 吗 ?
- Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 别 欺骗 我
- Đừng có lừa dối tôi.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 欺骗 她 男友
- lừa gạt bạn trai của cô ấy.
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 他 被 公司 所 欺骗
- Anh ấy bị công ty lừa dối.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 他 总是 骗 别人
- Anh ấy luôn luôn lừa người khác.
- 你 要 骗人 , 休想
- Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诓骗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诓骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诓›
骗›