Đọc nhanh: 教育工作者 (giáo dục công tá giả). Ý nghĩa là: nhà giáo dục. Ví dụ : - 你不是教育工作者 Bạn không phải là một nhà giáo dục!
Ý nghĩa của 教育工作者 khi là Danh từ
✪ nhà giáo dục
educator
- 你 不是 教育工作者
- Bạn không phải là một nhà giáo dục!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教育工作者
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 幼教 工作
- công tác giáo dục trẻ em
- 宣教 工作
- công tác tuyên giáo
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 科幻 工作者
- các nhà khoa học hoang tưởng.
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 他 的 工作 和 教育 有关
- Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 新 教师 刚 参加 工作
- Giáo viên mới vừa bắt đầu làm việc.
- 他 在 教研室 工作
- Anh ấy làm việc tại phòng nghiên cứu giảng dạy.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 医务 工作者
- nhân viên y tế
- 先进 工作者
- lao động tiên tiến.
- 你 不是 教育工作者
- Bạn không phải là một nhà giáo dục!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教育工作者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教育工作者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
教›
者›
育›