Đọc nhanh: 新闻工作者 (tân văn công tá giả). Ý nghĩa là: nhà báo.
Ý nghĩa của 新闻工作者 khi là Danh từ
✪ nhà báo
journalist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻工作者
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 创新 是 工作 的 灵魂
- Sáng tạo là linh hồn của công việc.
- 礼拜一 开始 新 工作
- Thứ Hai bắt đầu công việc mới.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 那位 记者 在 报道 新闻
- Người phóng viên đó đang đưa tin.
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 记者 上报 了 最新 的 新闻
- Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.
- 科幻 工作者
- các nhà khoa học hoang tưởng.
- 我 担当 一项 新 工作
- Tôi đảng đương một công việc mới.
- 记者 在 追踪 这个 新闻 事件
- Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 我 做 得 不好 , 不配 当 先进 工作者
- tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新闻工作者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新闻工作者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
新›
者›
闻›