教科书 jiàokēshū

Từ hán việt: 【giáo khoa thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教科书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo khoa thư). Ý nghĩa là: sách giáo khoa; giáo khoa thư. Ví dụ : - 。 Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。. - 。 soạn sách giáo khoa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教科书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教科书 khi là Danh từ

sách giáo khoa; giáo khoa thư

专门编写的为学生上课和复习用的书

Ví dụ:
  • - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • - 编写 biānxiě 教科书 jiàokēshū

    - soạn sách giáo khoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教科书

  • - 科教片 kējiàopiān

    - phim khoa giáo.

  • - 教学 jiāoxué 用书 yòngshū chēng 课本 kèběn

    - Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.

  • - 科教 kējiào 战线 zhànxiàn

    - mặt trận khoa giáo.

  • - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • - 教书育人 jiāoshūyùrén de 教师职业 jiàoshīzhíyè

    - Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người

  • - 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - thầy dạy học.

  • - 这是 zhèshì 一位 yīwèi 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - Đây này là một nhà giáo.

  • - 编纂 biānzuǎn 百科全书 bǎikēquánshū

    - biên soạn sách bách khoa toàn thư

  • - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • - 编写 biānxiě 教科书 jiàokēshū

    - soạn sách giáo khoa

  • - 书架上 shūjiàshàng jìng shì 科学 kēxué shū

    - Trên kệ toàn là sách khoa học.

  • - wàng le dài 教科书 jiàokēshū

    - Tôi quên mang sách giáo khoa.

  • - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • - shì 教堂 jiàotáng shān de 一家 yījiā 生物科技 shēngwùkējì 公司 gōngsī

    - Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 科学 kēxué 教育 jiàoyù 影片 yǐngpiān

    - phim khoa học giáo dục

  • - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教科书

Hình ảnh minh họa cho từ 教科书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教科书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao