áo

Từ hán việt: 【ngao.ngạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngao.ngạo). Ý nghĩa là: rong chơi; ngao du, họ Ngao. Ví dụ : - 。 Chúng tôi rong chơi bên hồ.. - 。 Anh ấy thích rong chơi trên biển.. - 。 Ông chủ Ngao rất vui tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rong chơi; ngao du

同'遨'

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 敖游 áoyóu zài 湖边 húbiān

    - Chúng tôi rong chơi bên hồ.

  • - 喜欢 xǐhuan 敖游 áoyóu 大海 dàhǎi

    - Anh ấy thích rong chơi trên biển.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Ngao

Ví dụ:
  • - áo 老板 lǎobǎn hěn 幽默 yōumò

    - Ông chủ Ngao rất vui tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - áo 老板 lǎobǎn hěn 幽默 yōumò

    - Ông chủ Ngao rất vui tính.

  • - 我们 wǒmen 敖游 áoyóu zài 湖边 húbiān

    - Chúng tôi rong chơi bên hồ.

  • - 喜欢 xǐhuan 敖游 áoyóu 大海 dàhǎi

    - Anh ấy thích rong chơi trên biển.

  • - 我们 wǒmen yào 教育 jiàoyù 敖不可长 àobùkězhǎng de 道理 dàoli

    - Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敖

Hình ảnh minh họa cho từ 敖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: áo , ào
    • Âm hán việt: Ngao , Ngạo
    • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GSOK (土尸人大)
    • Bảng mã:U+6556
    • Tần suất sử dụng:Trung bình