敌阵 dízhèn

Từ hán việt: 【địch trận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敌阵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch trận). Ý nghĩa là: trận địa địch; trận địa của quân địch; vị trí quân địch. Ví dụ : - xông vào trận địa địch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敌阵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敌阵 khi là Danh từ

trận địa địch; trận địa của quân địch; vị trí quân địch

敌人的阵地

Ví dụ:
  • - 冲入 chōngrù 敌阵 dízhèn

    - xông vào trận địa địch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌阵

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 上阵 shàngzhèn 杀敌 shādí

    - ra trận giết giặc

  • - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • - 冲入 chōngrù 敌阵 dízhèn

    - xông vào trận địa địch

  • - 攻击 gōngjī 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Tiến công vào trận địa địch.

  • - 轰击 hōngjī 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - oanh kích trận địa địch

  • - 占领 zhànlǐng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.

  • - 此阵 cǐzhèn 巧设 qiǎoshè 敌军 díjūn

    - Trận này được bố trí khéo léo để đánh bại quân địch.

  • - xiàng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì 开炮 kāipào

    - nã pháo vào trận địa bên địch.

  • - 夺取 duóqǔ 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - cướp trận địa của địch

  • - 攻打 gōngdǎ 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - tấn công trận địa của địch.

  • - 大炮 dàpào 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - đại bác đã phá huỷ trận địa của địch.

  • - 我们 wǒmen cóng 四面 sìmiàn 迫近 pòjìn 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.

  • - 敌军 díjūn 尸据 shījù 我方 wǒfāng 阵地 zhèndì

    - Quân địch chiếm giữ vị trí của chúng ta.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 袭击 xíjī 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.

  • - 成功 chénggōng 击破 jīpò le 敌方 dífāng 阵营 zhènyíng

    - Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.

  • - 我们 wǒmen 突破 tūpò le 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.

  • - 特工队 tègōngduì 空降 kōngjiàng dào 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.

  • - 眼看 yǎnkàn 敌人 dírén 要冲 yàochōng dào 阵地 zhèndì qián le jiù zài zhè 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 增援 zēngyuán de 二班 èrbān 到达 dàodá le

    - trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敌阵

Hình ảnh minh họa cho từ 敌阵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao