Đọc nhanh: 政见 (chính kiến). Ý nghĩa là: chính kiến; chủ trương chính trị; ý kiến chính trị. Ví dụ : - 进步党人的政见进步党人的原则和作法 Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
Ý nghĩa của 政见 khi là Danh từ
✪ chính kiến; chủ trương chính trị; ý kiến chính trị
政治主张;政治见解
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政见
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
- 权力斗争 在 政界 很 常见
- Đấu tranh quyền lực trong chính trị rất phổ biến.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
见›