Đọc nhanh: 放糖 (phóng đường). Ý nghĩa là: Đường viên, Thêm đường, cho đường. Ví dụ : - 请给我找一个放糖的容器。 Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
✪ Đường viên
- 请 给 我 找 一个 放糖 的 容器
- Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
✪ Thêm đường, cho đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放糖
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 你 糖 放 多 了 , 齁 甜
- Bạn bỏ nhiều đường rồi, ngọt khé.
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
- 请 给 我 找 一个 放糖 的 容器
- Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
糖›