政保科 zhèng bǎokē

Từ hán việt: 【chính bảo khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "政保科" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính bảo khoa). Ý nghĩa là: Phòng bảo vệ chính trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 政保科 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 政保科 khi là Danh từ

Phòng bảo vệ chính trị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政保科

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • - 政府 zhèngfǔ yào 保障 bǎozhàng 公民 gōngmín de 权益 quányì

    - Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.

  • - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 提供 tígōng le 社会保障 shèhuìbǎozhàng

    - Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.

  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le 环保 huánbǎo 法规 fǎguī

    - Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.

  • - 他们 tāmen de 政策 zhèngcè 非常 fēicháng 保守 bǎoshǒu

    - Chính sách của họ rất bảo thủ.

  • - 古迹 gǔjì shòu 政府 zhèngfǔ de 保护 bǎohù

    - Di tích được chính phủ bảo vệ.

  • - 政府 zhèngfǔ yào yǒu 政策 zhèngcè 保护 bǎohù 古城 gǔchéng

    - Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.

  • - 政府 zhèngfǔ 加强 jiāqiáng le duì 环境 huánjìng de 保护 bǎohù

    - Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 美国 měiguó 保留 bǎoliú zài 东南亚 dōngnányà de 驻军 zhùjūn

    - chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.

  • - 政府 zhèngfǔ 援引 yuányǐn 国家机密 guójiājīmì 保密法 bǎomìfǎ 以禁 yǐjìn 该书 gāishū

    - Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.

  • - 公司 gōngsī 实施 shíshī le 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè

    - Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.

  • - xīn 政策 zhèngcè 普及 pǔjí le 环保 huánbǎo de 性质 xìngzhì

    - Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.

  • - 政府 zhèngfǔ 实施 shíshī 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè

    - Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 韦科 wéikē FLDS 先知 xiānzhī 沃伦 wòlún · 杰夫 jiéfū zuò de 那些 nèixiē shì

    - Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco

  • - 当地政府 dāngdìzhèngfǔ 应该 yīnggāi 保持 bǎochí 当地 dāngdì de 风土人情 fēngtǔrénqíng 美景 měijǐng lái 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.

  • - 政府 zhèngfǔ 致力于 zhìlìyú 保持 bǎochí 物种 wùzhǒng de 多样性 duōyàngxìng

    - Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.

  • - 经济 jīngjì 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè de 实施 shíshī 对于 duìyú 减少 jiǎnshǎo 环境污染 huánjìngwūrǎn 促进 cùjìn 持续 chíxù 发展 fāzhǎn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 政保科

Hình ảnh minh họa cho từ 政保科

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政保科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao