收费站 shōufèi zhàn

Từ hán việt: 【thu phí trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收费站" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu phí trạm). Ý nghĩa là: trạm thu phí. Ví dụ : - 。 Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收费站 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收费站 khi là Danh từ

trạm thu phí

用来对通行车辆收取通行费用的设施。

Ví dụ:
  • - lìng 一辆 yīliàng 货车 huòchē gāng 经过 jīngguò le 一处 yīchù 收费站 shōufèizhàn

    - Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收费站

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng shōu 小费 xiǎofèi

    - Nhà hàng này không nhận típ.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 论份 lùnfèn 收费 shōufèi

    - Nhà hàng này tính phí theo suất.

  • - 收费 shōufèi 低廉 dīlián

    - thu phí giá thấp.

  • - 果品 guǒpǐn 收购站 shōugòuzhàn 已经 yǐjīng 开秤 kāichèng 收购 shōugòu 西瓜 xīguā le

    - trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.

  • - 收音 shōuyīn zhàn

    - trạm thu thanh.

  • - 收取 shōuqǔ 学费 xuéfèi

    - thu học phí.

  • - 废品收购 fèipǐnshōugòu zhàn

    - trạm thu mua phế phẩm

  • - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • - 废物 fèiwù bèi sòng 回收站 huíshōuzhàn

    - Rác được gửi đến trạm tái chế.

  • - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

  • - 收取 shōuqǔ de 费用 fèiyòng 不算 bùsuàn gāo

    - Phí anh ấy thu không tính là cao.

  • - 学校 xuéxiào 征收 zhēngshōu 活动 huódòng 经费 jīngfèi

    - Trường học thu kinh phí hoạt động.

  • - lìng 一辆 yīliàng 货车 huòchē gāng 经过 jīngguò le 一处 yīchù 收费站 shōufèizhàn

    - Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí

  • - 收取 shōuqǔ 手续费 shǒuxùfèi

    - thu lệ phí.

  • - 这些 zhèxiē 地方 dìfāng duì 换汇 huànhuì 收取 shōuqǔ 极高 jígāo de 手续费 shǒuxùfèi

    - Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao

  • - 这种 zhèzhǒng 费用 fèiyòng shì 根据 gēnjù 收入 shōurù 高低 gāodī 滑动 huádòng 折算 zhésuàn de

    - Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.

  • - 这条 zhètiáo 没有 méiyǒu 设置 shèzhì 收费站 shōufèizhàn

    - Con đường này không thiết lập trạm thu phí.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收费站

Hình ảnh minh họa cho từ 收费站

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收费站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao