Đọc nhanh: 收支平衡点 (thu chi bình hành điểm). Ý nghĩa là: điểm hòa vốn.
Ý nghĩa của 收支平衡点 khi là Danh từ
✪ điểm hòa vốn
break-even point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支平衡点
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 他点 了 一支 蜡炬
- Anh ấy đã thắp một cây nến.
- 她 点 了 一支 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến.
- 我们 点 了 一支 蜡烛
- Chúng tôi đã thắp một cây nến.
- 她 点 了 一支 红 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến đỏ.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 我 平常 在 七点 起床
- Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收支平衡点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收支平衡点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
支›
收›
点›
衡›