Đọc nhanh: 收支相抵点 (thu chi tướng để điểm). Ý nghĩa là: Điểm hoà vốn.
Ý nghĩa của 收支相抵点 khi là Danh từ
✪ Điểm hoà vốn
收支相抵点是指厂商无经济利润但能实现正常利润的均衡点,是边际成本与平均成本的交点。厂商需求曲线d相切于SAC曲线的最低点,这一点是SAC曲线和SMC曲线的交点,即:P=SMC=SAC。这一点恰好也MR=SMC的利润最大化的均衡点。在均衡产量上,平均收益等于平均成本,厂商的利润为零,但厂商的正常利润实现了。由于在这一均衡点E上,厂商既无利润也无亏损,所以,该均衡点也被称为厂商的收支相抵点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收支相抵点
- 互相 支援
- giúp đỡ lẫn nhau.
- 他点 了 一支 蜡炬
- Anh ấy đã thắp một cây nến.
- 她 点 了 一支 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến.
- 我们 点 了 一支 蜡烛
- Chúng tôi đã thắp một cây nến.
- 她 点 了 一支 红 蜡烛
- Cô ấy thắp một cây nến đỏ.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 相互 抵触
- chống đối lẫn nhau
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 收支相抵
- thu bù chi
- 收支 两抵
- thu chi ngang nhau.
- 收支相抵
- cân bằng thu chi.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收支相抵点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收支相抵点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›
支›
收›
点›
相›