Đọc nhanh: 支流 (chi lưu). Ý nghĩa là: nhánh sông; dòng chảy; chi nhánh; chi lưu, sự vật phát sinh; vật thứ yếu.
Ý nghĩa của 支流 khi là Danh từ
✪ nhánh sông; dòng chảy; chi nhánh; chi lưu
流入干流的河流
✪ sự vật phát sinh; vật thứ yếu
比喻伴随主要事物而出现的次要事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 这支 钢笔 非常 流畅
- Cây bút máy này rất trơn tru.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
流›