支付宝 zhīfùbǎo

Từ hán việt: 【chi phó bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支付宝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi phó bảo). Ý nghĩa là: Alipay. Ví dụ : - 使? Bạn có thích sử dụng Alipay không?. - ? Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支付宝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支付宝 khi là Danh từ

Alipay

蚂蚁科技集团股份有限公司旗下业务

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 使用 shǐyòng 支付宝 zhīfùbǎo ma

    - Bạn có thích sử dụng Alipay không?

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 支付宝 zhīfùbǎo ma

    - Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付宝

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 按规定 ànguīdìng 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.

  • - 学生 xuésheng 需要 xūyào 按时 ànshí 支付 zhīfù 学费 xuéfèi

    - Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.

  • - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • - qǐng 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng quét mã để thanh toán.

  • - 公司 gōngsī 支付 zhīfù le 佣金 yòngjīn

    - Công ty đã trả hoa hồng.

  • - 商场 shāngchǎng 支持 zhīchí 刷卡 shuākǎ 支付 zhīfù

    - Trung tâm thương mại hỗ trợ quẹt thẻ thanh toán.

  • - 进贡 jìngòng de 义务 yìwù 支付 zhīfù 贡金 gòngjīn huò 缴纳 jiǎonà 贡税 gòngshuì de 义务 yìwù

    - Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.

  • - 贷款人 dàikuǎnrén 支付 zhīfù 20 万元 wànyuán de 贷款 dàikuǎn 滞纳金 zhìnàjīn

    - Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.

  • - qǐng 确认 quèrèn 支付 zhīfù de 金额 jīné

    - Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.

  • - 赔偿金 péichángjīn 上周 shàngzhōu 支付 zhīfù

    - Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.

  • - 他们 tāmen 付出 fùchū le 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Họ đã hy sinh thời gian quý báu.

  • - 支付 zhīfù de 保费 bǎofèi 金额 jīné 大致相同 dàzhìxiāngtóng

    - Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.

  • - 手机 shǒujī 支付 zhīfù 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.

  • - de 余额 yúé 足够 zúgòu 支付 zhīfù

    - Số dư của tôi không đủ để thanh toán.

  • - 可以 kěyǐ yòng 信用卡 xìnyòngkǎ 支付 zhīfù ma

    - Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

  • - 公司 gōngsī jiāng 支付 zhīfù 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng

    - Công ty sẽ thanh toán số tiền này.

  • - 支付 zhīfù 总共 zǒnggòng 100 wàn 人民币 rénmínbì 金额 jīné hán 汇费 huìfèi

    - Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.

  • - 喜欢 xǐhuan 使用 shǐyòng 支付宝 zhīfùbǎo ma

    - Bạn có thích sử dụng Alipay không?

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 支付宝 zhīfùbǎo ma

    - Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支付宝

Hình ảnh minh họa cho từ 支付宝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支付宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao