Đọc nhanh: 支努干 (chi nỗ can). Ý nghĩa là: Chinook (trực thăng).
Ý nghĩa của 支努干 khi là Danh từ
✪ Chinook (trực thăng)
Chinook (helicopter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支努干
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 骨干力量 都 很 努力
- Lực lượng trụ cột đều rất nỗ lực.
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 她 的 支持 激励 我 更 努力
- Sự ủng hộ của cô ấy cổ vũ tôi cố gắng hơn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支努干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支努干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm努›
干›
支›