Đọc nhanh: 擦黑儿 (sát hắc nhi). Ý nghĩa là: sẩm tối; sập tối; chạng vạng; nhá nhem tối; chập tối; lúc nhọ mặt người. Ví dụ : - 赶到家时,天已经擦黑儿了。 lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
Ý nghĩa của 擦黑儿 khi là Danh từ
✪ sẩm tối; sập tối; chạng vạng; nhá nhem tối; chập tối; lúc nhọ mặt người
天快要黑的时候;傍晚
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦黑儿
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
- 摸黑儿 赶路
- đi gấp trong đêm tối.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 她 是 黑社会 老大 的 女儿
- Cô ấy là con gái của ông trùm xã hội đen.
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦黑儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦黑儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
擦›
黑›