擦亮 cā liàng

Từ hán việt: 【sát lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "擦亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát lượng). Ý nghĩa là: đánh bóng; chà bóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 擦亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 擦亮 khi là Động từ

đánh bóng; chà bóng

磨擦使光滑发亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦亮

  • - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 拿个 nágè 亮儿 liàngér lái

    - đưa đèn lại đây.

  • - 摩肩 mójiān 擦背 cābèi

    - kề vai sát cánh.

  • - 只雅好 zhǐyǎhǎo 漂亮 piàoliàng a

    - Con quạ kia đẹp quá đi!

  • - a de huà 太漂亮 tàipiàoliàng le

    - Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!

  • - 今天 jīntiān zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.

  • - 歌声 gēshēng 响亮 xiǎngliàng

    - tiếng hát vang dội.

  • - zhǐ 鸿 hóng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.

  • - 夏天 xiàtiān 蝉鸣 chánmíng hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Mùa hè ve sầu kêu rất to.

  • - 玻璃 bōlí 铮亮 zhēngliàng

    - kính được lau sáng bóng.

  • - 我要 wǒyào 擦亮眼睛 cāliàngyǎnjing

    - Tôi phải chà cho sáng mắt ra.

  • - 地板 dìbǎn 真亮 zhēnliàng

    - Sàn nhà được lau sáng bóng.

  • - 皮鞋 píxié 锃亮 zèngliàng

    - Giày da đánh bóng loáng.

  • - de 鞋子 xiézi 光亮 guāngliàng 如新 rúxīn

    - Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.

  • - 战士 zhànshì 枪支 qiāngzhī 精光 jīngguāng 发亮 fāliàng

    - các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.

  • - tóng 火锅 huǒguō 锃光瓦亮 zèngguāngwǎliàng de

    - nồi đồng được chà bóng loáng.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擦亮

Hình ảnh minh họa cho từ 擦亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJBF (手十月火)
    • Bảng mã:U+64E6
    • Tần suất sử dụng:Cao