Đọc nhanh: 擦背 (sát bội). Ý nghĩa là: kỳ cọ; cọ; kỳ; kỳ lưng (tắm có người kỳ lưng dùm). Ví dụ : - 摩肩擦背。 kề vai sát cánh.
Ý nghĩa của 擦背 khi là Động từ
✪ kỳ cọ; cọ; kỳ; kỳ lưng (tắm có người kỳ lưng dùm)
搓澡
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 擦 脸
- Cô ấy lau mặt.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擦›
背›