Đọc nhanh: 撼动 (hám động). Ý nghĩa là: lay động; chấn động; rung động; rung chuyển; dao động. Ví dụ : - 一声巨响,撼动山岳。 một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.. - 撼动了整个世界。 chấn động cả thế giới
Ý nghĩa của 撼动 khi là Động từ
✪ lay động; chấn động; rung động; rung chuyển; dao động
摇动;震动
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 撼动 了 整个 世界
- chấn động cả thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撼动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 动 刀兵
- động binh đao
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 撼动 了 整个 世界
- chấn động cả thế giới
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撼动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撼动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
撼›