Đọc nhanh: 摸石头过河 (mạc thạch đầu quá hà). Ý nghĩa là: ứng biến bằng cách thử và sai, (văn học) băng qua sông bằng cảm giác đá, di chuyển thận trọng.
Ý nghĩa của 摸石头过河 khi là Thành ngữ
✪ ứng biến bằng cách thử và sai
improvise by trial-and-error
✪ (văn học) băng qua sông bằng cảm giác đá
lit. crossing the river by feeling for stones
✪ di chuyển thận trọng
move cautiously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸石头过河
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 洑 水 过河
- bơi qua sông
- 河边 有 石栏
- Bờ sông có lan can.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 这块 石头 很刚
- Viên đá này rất cứng.
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 跨坐 石头 上
- Anh ta ngồi vắt ngang qua tảng đá.
- 我们 坐船 过河
- Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摸石头过河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸石头过河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
摸›
河›
石›
过›