Đọc nhanh: 石头记 (thạch đầu ký). Ý nghĩa là: Câu chuyện về viên đá, tên khác của Giấc mơ về lâu đài đỏ 紅樓夢 | 红楼梦.
Ý nghĩa của 石头记 khi là Danh từ
✪ Câu chuyện về viên đá, tên khác của Giấc mơ về lâu đài đỏ 紅樓夢 | 红楼梦
The Story of the Stone, another name for A Dream of Red Mansions 紅樓夢|红楼梦 [Hóng lóu Mèng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石头记
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 石头 茬 很利
- Mảnh vụn đá rất sắc.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 这块 石头 很刚
- Viên đá này rất cứng.
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 他 跨坐 石头 上
- Anh ta ngồi vắt ngang qua tảng đá.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石头记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石头记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
石›
记›