Đọc nhanh: 摆迷魂阵 (bài mê hồn trận). Ý nghĩa là: bỏ bùa mê; bỏ bùa.比喻采取一个迷惑人的行动.
Ý nghĩa của 摆迷魂阵 khi là Thành ngữ
✪ bỏ bùa mê; bỏ bùa.比喻采取一个迷惑人的行动
作谓语;指迷惑人。比喻采取一个迷惑人的行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆迷魂阵
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 摆 了 个 一字 长蛇阵
- Dàn một trận dài.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆迷魂阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆迷魂阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
迷›
阵›
魂›