Đọc nhanh: 摆架子 (bài giá tử). Ý nghĩa là: tự cao tự đại; ra vẻ ta đây; vênh váo, kênh kiệu, quan cách (指自高自大, 装腔做势), lên mặt, hợm.
Ý nghĩa của 摆架子 khi là Động từ
✪ tự cao tự đại; ra vẻ ta đây; vênh váo, kênh kiệu, quan cách (指自高自大, 装腔做势)
【词目】摆架子
✪ lên mặt
自以为比别人强, 看不起人
✪ hợm
自以为了不起
✪ nhắng; vênh váo; ra kiểu; khoảnh
指自高自大, 装腔做势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆架子
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 官架子
- quan liêu.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 她 在 桌子 上 摆放 花瓶
- Cô ấy đặt bình hoa lên bàn.
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 屋子里 摆设 得 很 整齐
- Trong nhà bày biện rất gọn gàng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆架子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆架子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
摆›
架›