Đọc nhanh: 摆件 (bài kiện). Ý nghĩa là: vật trang trí; đồ trang trí. Ví dụ : - 案头摆件 vật trang trí trên bàn. - 金银摆件 đồ trang trí bằng vàng bạc
Ý nghĩa của 摆件 khi là Danh từ
✪ vật trang trí; đồ trang trí
用作摆设的工艺品
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 金银 摆件
- đồ trang trí bằng vàng bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆件
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 金银 摆件
- đồ trang trí bằng vàng bạc
- 这个 摆件 是 晶 做 的
- Đồ trang trí này được làm bằng thủy tinh.
- 这件 衣服 下摆 太 奓 了
- Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.
- 这件 事真 不好 摆划
- chuyện này thật khó xử lý
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
摆›