táng

Từ hán việt: 【đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường). Ý nghĩa là: chống; đỡ; chắn, làm lấy lệ; qua loa tắc trách, tráng; trát. Ví dụ : - chống đói; đỡ đói. - chắn gió. - 。 chống một tấm ván là không đổ được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chống; đỡ; chắn

抵挡

Ví dụ:
  • - 搪饥 tángjī

    - chống đói; đỡ đói

  • - 搪风 tángfēng

    - chắn gió

  • - 搪上 tángshàng 一块 yīkuài 板子 bǎnzi jiù 下来 xiàlai le

    - chống một tấm ván là không đổ được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm lấy lệ; qua loa tắc trách

搪塞

Ví dụ:
  • - táng 差事 chāishì

    - tắc trách cho qua.

tráng; trát

把泥土或涂料均匀地涂在炉灶、瓷器上

Ví dụ:
  • - táng 炉子 lúzi

    - trát lò

doa

同''镗''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 搪瓷 tángcí 器具 qìjù 玻璃 bōlí 器具 qìjù 经久耐用 jīngjiǔnàiyòng

    - đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.

  • - 搪风 tángfēng

    - chắn gió

  • - 搪上 tángshàng 一块 yīkuài 板子 bǎnzi jiù 下来 xiàlai le

    - chống một tấm ván là không đổ được.

  • - táng 差事 chāishì

    - tắc trách cho qua.

  • - 搪饥 tángjī

    - chống đói; đỡ đói

  • - yòng 几句话 jǐjùhuà 搪塞 tángsè 过去 guòqù

    - nói mấy câu cho qua chuyện.

  • - táng 炉子 lúzi

    - trát lò

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搪

Hình ảnh minh họa cho từ 搪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QILR (手戈中口)
    • Bảng mã:U+642A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình