Đọc nhanh: 搪瓷 (đường từ). Ý nghĩa là: tráng men; men. Ví dụ : - 搪瓷器具比玻璃器具经久耐用。 đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
Ý nghĩa của 搪瓷 khi là Danh từ
✪ tráng men; men
用石英、长石、硝石、碳酸钠等烧制成的像釉子的物质,涂在金属坯脱上,能烧制成不同颜色的图案,并可防锈
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搪瓷
- 江西 瓷 品质 优良
- Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 搪风
- chắn gió
- 瓷质 细润
- chất sứ bóng mịn
- 这种 瓷质 硬且 白
- Loại gốm này cứng và trắng.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 搪 差事
- tắc trách cho qua.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 这套 瓷器 很 古雅
- bộ đồ sứ này rất tao nhã.
- 搪 炉子
- trát lò
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搪瓷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搪瓷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搪›
瓷›