Đọc nhanh: 搪瓷杯 (đường từ bôi). Ý nghĩa là: Cốc sứ, ly sứ.
Ý nghĩa của 搪瓷杯 khi là Danh từ
✪ Cốc sứ, ly sứ
搪瓷杯:在金属杯表面涂上一层陶瓷釉,经高温烧成; 在金属表面进行瓷釉涂搪可以防止金属生锈,使金属在受热时不至于在表面形成氧化层并且能抵抗各种液体的侵蚀。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搪瓷杯
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 江西 瓷 品质 优良
- Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搪瓷杯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搪瓷杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搪›
杯›
瓷›