Đọc nhanh: 提货通知单打印 (đề hoá thông tri đơn đả ấn). Ý nghĩa là: In phiếu thông báo B/L (aapr).
Ý nghĩa của 提货通知单打印 khi là Danh từ
✪ In phiếu thông báo B/L (aapr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提货通知单打印
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 提案 通过 了
- Đề xuất đã được thông qua.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 她 责怪 我 没有 提前 通知
- Cô ấy trách tôi không thông báo trước.
- 老师 提前 通知 我们 考试 日期
- Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提货通知单打印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提货通知单打印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
印›
打›
提›
知›
货›
通›