Đọc nhanh: 新闻提要 (tân văn đề yếu). Ý nghĩa là: Phần tóm tắt những tin chính (ở đầu bản tin).
Ý nghĩa của 新闻提要 khi là Danh từ
✪ Phần tóm tắt những tin chính (ở đầu bản tin)
《新闻提要》以粤语、英语在翡翠台、明珠台播放,是香港电视广播有限公司新闻及资讯部制作的新闻节目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻提要
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 我 需要 去 换 新 的 轮胎
- Tôi cần đi thay lốp xe mới.
- 我们 需要 安装 一个 新 空调
- Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 探访 新闻
- dò hỏi tin tức; săn tin.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 新闻 纪要
- tin tóm tắt.
- 新闻 记 要
- tin tóm tắt.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 我 看 这条 新闻 很 重要
- Tôi thấy tin tức này rất quan trọng.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 我们 要 创新 方法 , 提高 成绩
- Chúng tôi cần đổi mới phương pháp để nâng cao thành tích.
- 他 提出 了 一个 新 的 要求
- Anh ấy đã đưa ra một yêu cầu mới.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新闻提要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新闻提要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
新›
要›
闻›