尽早 jǐnzǎo

Từ hán việt: 【tần tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽早" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần tảo). Ý nghĩa là: càng sớm càng tốt. Ví dụ : - 。 trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽早 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尽早 khi là Phó từ

càng sớm càng tốt

as early as possible

Ví dụ:
  • - zhǎng le chóng de 果子 guǒzi 应该 yīnggāi 尽早 jǐnzǎo 摘除 zhāichú

    - trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽早

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 搜罗 sōuluó 殆尽 dàijìn

    - vơ vét đến cùng

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - qǐng 尽早 jǐnzǎo 预订 yùdìng 酒店 jiǔdiàn

    - Vui lòng đặt phòng khách sạn sớm.

  • - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • - 有病 yǒubìng 早些 zǎoxiē zhì 尽管 jǐnguǎn 耽搁 dāngē zhe 不好 bùhǎo

    - có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.

  • - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • - zhǎng le chóng de 果子 guǒzi 应该 yīnggāi 尽早 jǐnzǎo 摘除 zhāichú

    - trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

  • - 我会 wǒhuì 尽可能 jìnkěnéng 早点 zǎodiǎn dào

    - Tôi sẽ cố gắng đến sớm nhất có thể.

  • - 尽量 jǐnliàng 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Tôi cố gắng về nhà sớm.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽早

Hình ảnh minh họa cho từ 尽早

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao