Đọc nhanh: 尽早 (tần tảo). Ý nghĩa là: càng sớm càng tốt. Ví dụ : - 长了虫的果子应该尽早摘除。 trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
Ý nghĩa của 尽早 khi là Phó từ
✪ càng sớm càng tốt
as early as possible
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽早
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 请 尽早 预订 酒店
- Vui lòng đặt phòng khách sạn sớm.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 我会 尽可能 早点 到
- Tôi sẽ cố gắng đến sớm nhất có thể.
- 我 尽量 早点 回家
- Tôi cố gắng về nhà sớm.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
早›