Đọc nhanh: 提拉米苏 (đề lạp mễ tô). Ý nghĩa là: Bánh tiramisu. Ví dụ : - 这提拉米苏真好吃 Tiramisu này rất xuất sắc.. - 我超爱吃他的提拉米苏 Tôi yêu bánh tiramisu của anh ấy.. - 吃更多奶奶做的提拉米苏 Thêm tiramisu của bà.
Ý nghĩa của 提拉米苏 khi là Danh từ
✪ Bánh tiramisu
- 这 提拉 米苏 真 好吃
- Tiramisu này rất xuất sắc.
- 我 超爱 吃 他 的 提拉 米苏
- Tôi yêu bánh tiramisu của anh ấy.
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 你 吃 过 吉诺 特拉 托里亚 餐厅 的 提拉 米苏 吗
- Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提拉米苏
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 这 提拉 米苏 真 好吃
- Tiramisu này rất xuất sắc.
- 大米 要 提前 浸泡
- Gạo cần được ngâm trước.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 你 吃 过 吉诺 特拉 托里亚 餐厅 的 提拉 米苏 吗
- Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?
- 我 正练 普拉提 操 呢
- Chỉ tập vài động tác pilate.
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 吃 粗米 可以 提高 身体健康
- Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.
- 我 超爱 吃 他 的 提拉 米苏
- Tôi yêu bánh tiramisu của anh ấy.
- 他 自学 拉 小提琴
- Anh ấy tự học đàn vĩ cầm.
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提拉米苏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提拉米苏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拉›
提›
米›
苏›