Đọc nhanh: 掉下 (điệu hạ). Ý nghĩa là: thả xuống, ngã. Ví dụ : - 我不要在这坐等下一个保罗掉下来 Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
Ý nghĩa của 掉下 khi là Động từ
✪ thả xuống
to drop down
✪ ngã
to fall
- 我 不要 在 这 坐等 下 一个 保罗 掉下来
- Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉下
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 他 怀里 的 书 掉下来 了
- Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.
- 钢笔 掉 在 地下
- cây bút mực bị rơi xuống đất.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 咱们 俩 掉换 一下 , 你 上午 值班 , 我 下午 值班
- Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 她 一怒之下 辞掉 了 工作
- Cô ấy đã bỏ việc dưới cơn giận dữ.
- 我 不要 在 这 坐等 下 一个 保罗 掉下来
- Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
- 他 终于 狠下 心 卖掉 房子
- Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
- 温度 一下子 掉 了
- Nhiệt độ đột nhiên giảm xuống.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
- 他 狠下心来 , 辞掉 了 这份 工作
- Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掉下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
掉›