Đọc nhanh: 探幽发微 (tham u phát vi). Ý nghĩa là: để thăm dò sâu và khám phá các chi tiết nhỏ.
Ý nghĩa của 探幽发微 khi là Thành ngữ
✪ để thăm dò sâu và khám phá các chi tiết nhỏ
to probe deeply and uncover minute details
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探幽发微
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 探索 宇宙 的 精微
- tìm tòi những điều tinh vi của vũ trụ.
- 我 在 微博上 发 了 照片
- Tôi đã đăng ảnh lên Weibo.
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 有时候 他 还 给我发 一些 幽默 短信 呢
- Có nhiều lúc anh ấy còn gửi tớ mấy cái tin nhắn hài hước cơ
- 探险家 幸运地 发现 的 遗迹
- Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.
- 我 是 研发 团队 的 微生物学家
- Tôi là nhà vi sinh vật học cho nhóm nghiên cứu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探幽发微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探幽发微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
幽›
微›
探›