捷兔 jié tù

Từ hán việt: 【tiệp thỏ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捷兔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệp thỏ). Ý nghĩa là: Hash House Harriers (câu lạc bộ chạy quốc tế).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捷兔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 捷兔 khi là Danh từ

Hash House Harriers (câu lạc bộ chạy quốc tế)

Hash House Harriers (international running club)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷兔

  • - 他射 tāshè 野兔 yětù

    - Cậu ấy bắn thỏ hoang.

  • - 垂耳兔 chuíěrtù

    - Thỏ cụp tai

  • - shì 野兔 yětù de xué

    - Đó là hang của thỏ rừng.

  • - 初战告捷 chūzhàngàojié

    - giành thắng lợi trận đầu.

  • - 初战告捷 chūzhàngàojié

    - chiến thắng ban đầu.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 追赶 zhuīgǎn 野兔 yětù

    - đuổi theo thỏ hoang

  • - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

  • - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

  • - 羔子 gāozǐ

    - thỏ con

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - 小兔子 xiǎotùzi 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.

  • - 小兔 xiǎotù zǎi hěn 可爱 kěài

    - Con thỏ con rất đáng yêu.

  • - 兔脯 tùpú

    - thịt thỏ khô

  • - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

  • - cǎo 兔子 tùzi shēng le 很多 hěnduō 小兔 xiǎotù

    - Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.

  • - 巨型 jùxíng 兔子 tùzi ne

    - Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?

  • - 兔子 tùzi 跳过 tiàoguò 小沟 xiǎogōu

    - Con thỏ nhảy qua mương.

  • - 猎人 lièrén liè 野兔 yětù

    - Thợ săn đi săn thỏ hoang.

  • - zhè zhǐ 兔子 tùzi hěn 喜欢 xǐhuan chī 树叶 shùyè

    - Chú thỏ này rất thích ăn lá cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捷兔

Hình ảnh minh họa cho từ 捷兔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捷兔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thỏ , Thố
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUI (弓山戈)
    • Bảng mã:U+5154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao