Đọc nhanh: 身姿挺拔 (thân tư đĩnh bạt). Ý nghĩa là: thẳng đứng.
Ý nghĩa của 身姿挺拔 khi là Tính từ
✪ thẳng đứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身姿挺拔
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 峰峦 挺拔
- núi cao thẳng đứng.
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 他 身材 挺 柴 的
- Dáng người anh ấy khá gầy.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 挺身 而 起
- anh dũng đấu tranh
- 身姿 格外 卓挺
- Dáng người đặc biệt cao và thẳng.
- 那娥 身姿 婀娜
- Mỹ nữ dáng người duyên dáng.
- 溜 了 溜 了 , 单身 狗 挺 好 !
- Chuồn thôi, chuồn thôi, độc thân vẫn tốt hơn.
- 爸爸 的 身体 挺 好 的
- Sức khoẻ của bố tôi tốt hơn nhiều rồi.
- 她 身姿 翩然
- Dáng người cô ấy rất uyển chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身姿挺拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身姿挺拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姿›
拔›
挺›
身›