Đọc nhanh: 振起 (chấn khởi). Ý nghĩa là: chấn khởi; hứng khởi; phấn chấn.
Ý nghĩa của 振起 khi là Động từ
✪ chấn khởi; hứng khởi; phấn chấn
兴起、奋起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 振作起来
- phấn chấn lên
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
- 赶紧 振起 精神
- Nhanh chóng phấn chấn tinh thần.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm振›
起›