Đọc nhanh: 挥手 (huy thủ). Ý nghĩa là: vung tay; khua tay; vẫy tay; vẫy chào. Ví dụ : - 他挥手让车停下来。 Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.. - 他向车上的乘客挥手。 Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
Ý nghĩa của 挥手 khi là Động từ
✪ vung tay; khua tay; vẫy tay; vẫy chào
举手摆动
- 他 挥手 让 车 停下来
- Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挥手
✪ 向 + Ai đó + 挥手
vẫy tay với ai
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 我 向 他 挥手告别
- Tôi vẫy tay chào tạm biệt anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥手
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 挥动 手臂
- vẫy tay
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 她 向 我 挥手 打招呼
- Cô ấy vẫy tay chào tôi.
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 向 我 挥手 说 哈 喽
- Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
- 他 挥手 让 车 停下来
- Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.
- 我 向 他 挥手告别
- Tôi vẫy tay chào tạm biệt anh ấy.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
挥›