Đọc nhanh: 手动胶粘剂挤压枪 (thủ động giao niêm tễ tễ áp thương). Ý nghĩa là: Súng; thao tác thủ công dùng để phun; ép matít.
Ý nghĩa của 手动胶粘剂挤压枪 khi là Danh từ
✪ Súng; thao tác thủ công dùng để phun; ép matít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手动胶粘剂挤压枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手动胶粘剂挤压枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手动胶粘剂挤压枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
动›
压›
手›
挤›
枪›
粘›
胶›