xié

Từ hán việt: 【tiệp.hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệp.hiệp). Ý nghĩa là: kẹp; cắp (bằng cánh tay), ép buộc; bắt buộc, ôm (hận). Ví dụ : - 。 Anh ấy kẹp cuốn sách rồi ra cửa.. - 。 Cô ấy cắp tài liệu gáp rút lên đường.. - 。 Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kẹp; cắp (bằng cánh tay)

用胳膊夹住

Ví dụ:
  • - 挟着 xiézhe 书本 shūběn 出门 chūmén

    - Anh ấy kẹp cuốn sách rồi ra cửa.

  • - 挟着 xiézhe 文件 wénjiàn 赶路 gǎnlù

    - Cô ấy cắp tài liệu gáp rút lên đường.

  • - 挟着 xiézhe 包裹 bāoguǒ 前行 qiánxíng

    - Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ép buộc; bắt buộc

挟制

Ví dụ:
  • - 企图 qǐtú 挟制 xiézhì 对方 duìfāng

    - Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.

  • - 敌人 dírén 无法 wúfǎ 挟制 xiézhì 我们 wǒmen

    - Kẻ địch không thể ép buộc chúng ta.

ôm (hận)

心里怀着 (怨恨等)

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • - 挟着 xiézhe 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.

phụ thuộc; dựa vào

倚仗

Ví dụ:
  • - zǒng xié 权势 quánshì 压人 yārén

    - Anh ấy luôn dựa vào quyền thế áp bức người khác.

  • - jìng xié 关系 guānxì 行事 xíngshì

    - Cô ấy thế mà dựa vào quan hệ để hành sự.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tiệp

Ví dụ:
  • - 认识 rènshí 一位 yīwèi xìng xié de

    - Tôi quen một người họ Tiệp.

  • - 这位 zhèwèi shì xìng xié de ma

    - Người này là họ Tiệp sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 挟嫌 xiéxián 诬告 wūgào

    - ôm mối hận bị vu cáo.

  • - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • - 挟着 xiézhe 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.

  • - de 房东 fángdōng 要挟 yāoxié shuō yào 每周 měizhōu 租金 zūjīn 提高 tígāo 10 英镑 yīngbàng

    - Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

  • - 挟着 xiézhe 包裹 bāoguǒ 前行 qiánxíng

    - Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.

  • - 河水 héshuǐ 裹挟 guǒxié zhe 泥沙 níshā 滚滚 gǔngǔn 东流 dōngliú

    - nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

  • - 挟嫌 xiéxián 报复 bàofù

    - ôm hận phục thù.

  • - 挟着 xiézhe 书本 shūběn 出门 chūmén

    - Anh ấy kẹp cuốn sách rồi ra cửa.

  • - jìng xié 关系 guānxì 行事 xíngshì

    - Cô ấy thế mà dựa vào quan hệ để hành sự.

  • - 敌人 dírén 无法 wúfǎ 挟制 xiézhì 我们 wǒmen

    - Kẻ địch không thể ép buộc chúng ta.

  • - zǒng xié 权势 quánshì 压人 yārén

    - Anh ấy luôn dựa vào quyền thế áp bức người khác.

  • - 认识 rènshí 一位 yīwèi xìng xié de

    - Tôi quen một người họ Tiệp.

  • - 企图 qǐtú 挟制 xiézhì 对方 duìfāng

    - Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.

  • - 不要 búyào yòng 那件事 nàjiànshì lái 要挟 yāoxié

    - Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.

  • - 挟着 xiézhe 文件 wénjiàn 赶路 gǎnlù

    - Cô ấy cắp tài liệu gáp rút lên đường.

  • - 这位 zhèwèi shì xìng xié de ma

    - Người này là họ Tiệp sao?

  • - 他们 tāmen yòng 金钱 jīnqián 要挟 yāoxié

    - Họ dùng tiền uy hiếp tôi.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挟

Hình ảnh minh họa cho từ 挟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Xiá , Xié
    • Âm hán việt: Hiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKT (手大廿)
    • Bảng mã:U+631F
    • Tần suất sử dụng:Cao