Đọc nhanh: 指南针 (chỉ na châm). Ý nghĩa là: kim chỉ nam; la bàn (dụng cụ xác định phương hướng), kim chỉ nam (căn cứ để phân rõ hướng phát triển đúng đắn). Ví dụ : - 发明指南针 phát minh ra kim chỉ nam
Ý nghĩa của 指南针 khi là Danh từ
✪ kim chỉ nam; la bàn (dụng cụ xác định phương hướng)
利用磁针制成的指示方向的仪器,把磁针支在一个直轴上,可以作水平旋转,由于磁针受地磁吸引,针的一头总是指着南方
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
✪ kim chỉ nam (căn cứ để phân rõ hướng phát triển đúng đắn)
比喻辨别正确发展方向的依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指南针
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 市值 股票 指南
- Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu
- 考试指南
- thi hướng dẫn; thi hướng đạo
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 钟表 指针
- kim đồng hồ
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 行动指南
- hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 这是 一本 指南 手册
- Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 把 这 看作 是 今后 工作 的 指针
- coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指南针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指南针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
指›
针›