Đọc nhanh: 指北针 (chỉ bắc châm). Ý nghĩa là: compa.
Ý nghĩa của 指北针 khi là Danh từ
✪ compa
compass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指北针
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 钟表 指针
- kim đồng hồ
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 把 这 看作 是 今后 工作 的 指针
- coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指北针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指北针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
指›
针›