Đọc nhanh: 拷纱 (khảo sa). Ý nghĩa là: the hương vân (sản phẩm tơ lụa nổi tiếng của tỉnh Quảng Đông Trung Quốc). Ví dụ : - 里边还有一身拷纱小棉袄棉裤哪。 Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
Ý nghĩa của 拷纱 khi là Danh từ
✪ the hương vân (sản phẩm tơ lụa nổi tiếng của tỉnh Quảng Đông Trung Quốc)
香云纱
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拷纱
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 毒刑拷打
- tra tấn dã man
- 你 把 这份 文件 拷贝 一份
- Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.
- 拷 他 一起 出去玩
- Gọi anh ấy cùng đi chơi.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 婚纱 通常 是 白色 的
- Váy cưới thường là màu trắng.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 细纱 车间
- phân xưởng sợi
- 窗纱 旧 了
- rèm cửa sổ cũ rồi
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拷纱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拷纱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拷›
纱›