kǎo

Từ hán việt: 【khảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo). Ý nghĩa là: cây gỗ vang (là loại cây thân cao, lá dài bầu, quả hình cầu có gai, gỗ rất là rắn chắc thường dùng để làm mái chèo, trục bánh đà, vỏ cây có chứa chất thuộc da, có thể chế thành chất nhuộm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây gỗ vang (là loại cây thân cao, lá dài bầu, quả hình cầu có gai, gỗ rất là rắn chắc thường dùng để làm mái chèo, trục bánh đà, vỏ cây có chứa chất thuộc da, có thể chế thành chất nhuộm)

拷树,常绿乔木,叶子长圆 状披针形,果实球形,表面有短刺木材坚硬致密,可做船橹,轮轴等,树皮含鞣酸,可以制染料和栲胶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栲

Hình ảnh minh họa cho từ 栲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJKS (木十大尸)
    • Bảng mã:U+6832
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp