Đọc nhanh: 接吻拥抱 (tiếp vẫn ủng bão). Ý nghĩa là: âu yếm; hôn hít và vuốt ve nhau; &mơn trớn&; vuốt ve nhau (hai người khác phái).
Ý nghĩa của 接吻拥抱 khi là Từ điển
✪ âu yếm; hôn hít và vuốt ve nhau; &mơn trớn&; vuốt ve nhau (hai người khác phái)
拥抱、抚摸、亲吻异性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接吻拥抱
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 她 拥抱着 孩子
- Cô ấy đang ôm đứa trẻ.
- 同学们 拥抱 告别
- Các học sinh ôm nhau tạm biệt.
- 她 热情 地 拥抱 儿子
- Cô ấy ôm con trai nhiệt tình.
- 见面 时 , 他 拥抱 了 她
- Khi gặp nhau, anh ấy ôm cô ấy.
- 队员 们 互相 拥抱 庆祝
- Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.
- 母亲 温柔 地 拥抱 孩子
- Mẹ ôm con dịu dàng.
- 这个 拥抱 充满 了 力量
- Cái ôm này đầy sức mạnh.
- 接住 我 的 真诚 和 拥抱
- Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
- 他 给 了 我 一个 拥抱
- Anh ấy ôm tôi một cái.
- 那个 拥抱 令 我 感到 温馨
- Cái ôm đó khiến tôi cảm thấy ấm áp.
- 老师 给 学生 们 每人 一个 拥抱
- Giáo viên ôm mỗi học sinh một cái.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接吻拥抱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接吻拥抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吻›
抱›
拥›
接›