Đọc nhanh: 拜师 (bái sư). Ý nghĩa là: bái sư; bái làm thầy; bái làm sư phụ. Ví dụ : - 贽敬(旧时拜师送的礼)。 lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
Ý nghĩa của 拜师 khi là Động từ
✪ bái sư; bái làm thầy; bái làm sư phụ
认师傅;认老师
- 贽 敬 ( 旧时 拜师 送 的 礼 )
- lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 我们 去 拜访 老师 了
- Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 贽 敬 ( 旧时 拜师 送 的 礼 )
- lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拜师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
拜›