- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhì
, Zhuì
- Âm hán việt:
Chuế
Chí
- Nét bút:一丨一ノフ丶丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱执贝
- Thương hiệt:QIBO (手戈月人)
- Bảng mã:U+8D3D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 贽
-
Phồn thể
贄
-
Cách viết khác
𡠗
Ý nghĩa của từ 贽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 贽 (Chuế, Chí). Bộ Bối 貝 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨一ノフ丶丨フノ丶). Từ ghép với 贽 : 言不多贅 Không nên nói rườm, 孩子多了眞贅人 Lắm con thật là vất vả., 贄見 Mang lễ đến xin gặp. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thừa, rườm
- 言不多贅 Không nên nói rườm
* ③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc
Từ điển phổ thông
- đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Đồ lễ yết kiến (được đưa đến trước, trước khi đi thăm một bậc trên trước thời xưa)
- 贄見 Mang lễ đến xin gặp.