Đọc nhanh: 花枝招展 (hoa chi chiêu triển). Ý nghĩa là: trang điểm xinh đẹp; trang điểm lộng lẫy; trang điểm đẹp đẽ.
Ý nghĩa của 花枝招展 khi là Thành ngữ
✪ trang điểm xinh đẹp; trang điểm lộng lẫy; trang điểm đẹp đẽ
形容妇女打扮得十分艳丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花枝招展
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 柳枝 在 风中 申展
- Cành liễu trải dài trong gió.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 树枝 向上 伸展
- Cành cây vươn lên trên.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花枝招展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花枝招展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
招›
枝›
花›